Scroll to Top
Xem ngày tốt Thứ Năm ngày 22/10/2020
591 views

Xem ngày tốt xấu Thứ Năm Ngày 22/10/2020 tức ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (06/09/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Đông Nam

Hướng Tài Thần: Chính Bắc

Hướng Hạc Thần: Tại Thiên

Tuổi xung với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên mã : Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
  • Mãn đức tinh : Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.

Sao xấu:

  • Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Bạch hổ : Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
  • Tội chỉ : Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Quỷ khốc : Xấu với tế tự, mai táng.
  • Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
  • Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 22 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Giác

Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến

Nên làm: Xem giờ mão là mấy giờ để tiến hành xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt với những người hợp tuổi
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 22/10/2020 nhằm ngày Mậu Tuất, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (6/9/2020 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác, việc xem ngày tốt xấu để sửa mộ nên xem lại